Từ điển Thiều Chửu
邅 - chiên
① Truân chiên 迍邅 vướng vít chật vật không bước lên được. ||② Sự đời gấp khúc không được thảnh thơi cũng gọi là truân chiên 迍邅.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
邅 - chiên
Khó đi, đường khó di — Một âm là Triển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
邅 - triển
Như chữ Triển 輾.


邅迴 - chiên hồi || 屯邅 - truân chiên ||